🔍
Search:
ĐƯỢC LẮP RÁP
🌟
ĐƯỢC LẮP RÁP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
여러 부품이 일정한 방식으로 짜 맞추어져 하나의 물건으로 만들어지다.
1
ĐƯỢC LẮP RÁP:
Làm một đồ vật bằng cách lắp ghép nhiều bộ phận theo một phương thức nhất định.
-
Động từ
-
1
가구나 상자 등의 틀이나 구조물이 만들어지다.
1
ĐƯỢC LẮP GHÉP, ĐƯỢC LẮP RÁP:
Khung hoặc cấu trúc của đồ dùng gia đình hay rương hòm được làm.
-
2
실이나 끈 등이 엮여져 옷감이나 가마니 등이 만들어지다.
2
ĐƯỢC ĐAN, ĐƯỢC DỆT, ĐƯỢC TẾT:
Sợi chỉ hay sợi dây được bện vào nên vải hoặc bao túi được làm.
-
3
사람이 모여져 조직이나 단체가 구성되다.
3
THÀNH LẬP:
Tổ chức hay đoàn thể được tạo thành do nhiều người được tập hợp lại.
-
4
계획이나 일정이 세워지다.
4
ĐƯỢC LẬP:
Kế hoạch hay lịch trình được thiết lập.
-
6
틀이나 구성 등이 조화롭게 되다.
6
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH, ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC TỔ HỢP:
Khung hay cấu trúc…trở nên hài hoà.